Được tạo bởi Blogger.

Newsletter

Subscribe Our Newsletter

Enter your email address below to subscribe to our newsletter.

Bài viết



Dựng phim, kỹ xảo điện ảnh–truyền hình với Adobe Premiere (p8)-kỹ xảo

Posted by Unknown at 02:19

KỸ XẢO

1) Áp dụng kỹ xảo video- Đặt Clip Video trên cửa sổ Timeline.
  • Vào menu Windows chọn Effect. trong cửa sổ Effects thực hiện:
° Mở rộng Video Effect tìm đến hiệu ứng muốn sử dụng bằng cách click vào dấu tam giác  trước Video Effect và các nhóm Effect.
° Kéo hiệu ứng xuống clip trong cửa sổ Timeline.
° Nếu có một hộp thoại nhắc thì chỉ việc Click OK. Clip trên Timeline xuất hiện một đường màu xanh, cho biết đã có hiệu ứng trong clip.
2) Hiệu chỉnh kỹ xảo
 Vào menu Window > Effect Controls.
 Ở mục kỹ xảo nhấn chọn nút có hình trước tên hiệu ứng.
 Thay đổi các thông số cần thiết (tùy theo mỗi hiệu ứng mà các thông số này khác nhau). Một số hiệu ứng có nút Setup  , ta có thể click vào đó để mở cửa sổ thay đổi các thông số.
3) Hiệu chỉnh kỹ xảo theo thời gian
 Chuyển thanh trượt thời gian đến thời điểm bắt đầu áp dụng hiệu ứng.
 Thay đổi các giá trị các thông số của hiệu ứng.
 Click vào dấu  ở các mục tương ứng của các thông số để tạo các keyframe.
 Chuyển thanh trượt thời gian đến thời điểm muốn thay đổi hiệu ứng.
 Thay đổi các giá trị các thông số của hiệu ứng.
 Lập lại hai bước trên ở các thời điểm khác nếu muốn.
 Nhấn nút Play trên cửa sổ monitor hoặc kếo thanh trượt thời gian trên trên cửa sổ Effect Controls để xem
4) Hiệu ứng video có trong Adobe Premiere
 Nhóm Adjust : điều chỉnh
• Auto Color : tự động điều chỉnh màu.
• Auto Contrast : tự động điều chỉnh độ tương phản.
• Level : thay đổi mức độ sáng tối.
• Color Balance : điều chỉnh cân bằng màu.
• Posterize : giảm màu.
• Channel Mixer : trộn các kênh màu.
• Extract : trích chọn ra một phần hình ảnh đen trắng.
 Nhóm Blur & sharpen: làm mờ & làm rõ nét
• Antialias : bớt tương phản, làm cho dịu đi.
• Channel Blur : mờ theo kênh.
• Camera Blur : mờ theo hiệu ứng Camera.
• Directional : mờ theo hướng.
• Fast Blur : mờ nhanh.
• Gaussian Blur : mờ theo hàm Gaussian (hình chuông).
• Radial Blur : mờ theo hướng tâm.
• Gaussian Sharpen : rõ nét theo hàm Gaussian.
• Sharpen: làm nét.
• Sharpen Edges : làm rõ nét cạnh.
 Nhóm Channel : kênh
• Blend : hoà trộn hình.
• Invert : đảo màu.
 Nhóm Distort : làm méo
• Corner Pin : làm méo bằng cánh điều chỉnh các góc.
• Lens Distortion : bóp méo như nhìn qua thấu kính.
• Mirror : tạo hình đối xứng như soi gương.
• Ripple : tạo sự gợn sóng lăn tăn.
• Spherize : gương cầu.
• Transform : biến đổi.
• Twire : vòng xoắn.
 Nhóm Image Control : hiệu chỉnh hình ảnh
• Black and White : chuyển ảnh thành đen và trắng
• Color Balance : cân bằng màu.
• Color Corrector : màu hiệu chỉnh.
• Tint : sắc điệu
 Nhóm Perspective : hình phối cảnh
• Drop Shadow : tạo bóng cho hình có kênh anpha.
• Bevel Alpha : tạo đường viền có kênh anpha.
• Edge thickness : độ dày của cạnh.
• Light Angle : góc chiếu sáng.
• Light Intend : cường độ sáng.
• Bevel Edges : làm nổi cạnh của hình.
• Basic 3D :
• Swivel : xoay theo chiều đứng.
• Tilt : xoay theo chiều ngang.
• Distance to Image: khoảng cách.
 Nhóm Render : tia sáng
• Lens flare : loé sáng trong ống kính.
• Lightning : tạo tia chớp.
- Start point : vị trí điểm đầu của tia sét.
- End point : vị trí điểm cuối của tia sét.
- Segment : số đoạn.
- Amplitude : Biên độ.
- Detail level : Mức độ chi tiết.
- Detail amplitude :biên độ chi tiết.
- Branching : số nhánh
- Rebranching : tạo các nhánh phụ.
- Stablity : độ ổn định.
• Ramp : tạo sương mù.
 Nhóm Stylize :
• Alpha Glow : toả sáng quanh kênh alpha.
- Glow : phạm vi toả sáng.
- Brightness: độ sáng
- Start Color và End Color: màu của vùng toả sáng.
- Fade: làm mờ vùng toả sáng.
• Color Emboss : khắc chạm hình có màu.
- Direction : hướng.
- Relef : độ nổi.
- Contrast: điều chỉnh độ tương phản.
- Blend with Original: trộn với ảnh gốc.
• Emboss : khắc chạm hình không màu.
• Find Edges : nhấn mạnh cạnh hình.
• Mosaic : nổi ô ca rô.
- Horizontal Block : số điểm ảnh theo chiều ngang.
- Vertical Block : số điểm ảnh theo chiều dọc.
• Noise : tạo nhiễu lấm chấm trên hình.
• Replicate : tạo nhiều hình giống nhau.
• Solarize : chạy sáng.
- Threshold : thềm.
• Strobe light : chớp sáng.
- Strobe color : màu ánh sáng chiếu.
- Strobe Duration : thời lượng ánh sáng chớp.
- Strobe Period : chu kỳ lặp lại.
- Random Strobe Probability: độ chớp ngẫu nhiên.
• Textfurize : tạo mẫu gạch.
• Tiles : lát gạch.
• Wind : Tạo hiệu ứng gió thổi.

Share This Post

Get Updates

Subscribe to our Mailing List. We'll never share your Email address.

Recent Articles

Blogroll

Recent News

back to top